Close

GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ BIO PRINTING - IN 3D SINH HỌC ỨNG DỤNG LÂM SÀNG

BIO X
OUTER DIMANTIONS (L x W x H)
477 x 441 x 365mm
WEIGHT
18 kg
BUILD VOLUME (W x D x H)
130 x 90 x 70mm
BUILD SURFACE COMPATIBILITY
Multi-well plates, petri sishes, glass sildes
THEORETICAL RESOLUTION Y X
1 μm
LAYER RESOLUTION
1 μm
NO. OF PRINTHEAD SLOTS
3
PHOTOCURING SOUNRCES
365, 405, 475, 520nm
PRESSURE RANGE (INTERNAL PUMP)
5 – 200 kPa
PRESSURE RANGE( EXTERNAL AIR SUPPLY)
5 – 700 kPa
PRINTBED TEMPERATURE RANGE
4 – 65°C
CALIBRATION OPTIONS
Manual and Automatic
USER INTERFACE
Intergrated Display, DNA Studio
FILTER CLASS, CHAMBER AIRFLOW
HEPA 14
CONNECTIVITY
USB Storage, Ethernet connection
DESKTOP APPLICATION COMPATIBILITY
Windows
FILE TYPES ACCEPTED
.gcode, stl
POWER INPUT
100 – 240 V, 50 – 60Hz, 600W
BIO X6
OUTER DIMANTIONS (L x W x H)
477 x 441 x 365mm
WEIGHT
18 kg
BUILD VOLUME (W x D x H)
130 x 90 x 70mm
BUILD SURFACE COMPATIBILITY
Multi-well plates, petri sishes, glass sildes
THEORETICAL RESOLUTION Y X
1 μm
LAYER RESOLUTION
1 μm
NO. OF PRINTHEAD SLOTS
3
PHOTOCURING SOUNRCES
365, 405, 475, 520nm
PRESSURE RANGE (INTERNAL PUMP)
5 – 200 kPa
PRESSURE RANGE( EXTERNAL AIR SUPPLY)
5 – 700 kPa
PRINTBED TEMPERATURE RANGE
4 – 65°C
CALIBRATION OPTIONS
Manual and Automatic
USER INTERFACE
Intergrated Display, DNA Studio
FILTER CLASS, CHAMBER AIRFLOW
HEPA 14
CONNECTIVITY
USB Storage, Ethernet connection
DESKTOP APPLICATION COMPATIBILITY
Windows
FILE TYPES ACCEPTED
.gcode, stl
POWER INPUT
100 – 240 V, 50 – 60Hz, 600W

ĐA DẠNG ĐẦU IN THÔNG MINH

Pneumatic Printhead

Đầu in khí nén (Pneumatic Printhead)

Nhiệt độ: Lên đến 65°C

Công dụng: Sử dụng áp suất khí nén để in từng lớp vật liệu; phù hợp với nhu cầu in sinh học cơ bản.

Thermoplastic Printhead

Đầu in nhựa nhiệt dẻo (Thermoplastic Printhead)

Nhiệt độ: Lên đến 250°C

Công dụng: In bằng các polymer tổng hợp như PCL, PLA và PLGA để tạo ra cấu trúc phức tạp và mô phỏng sinh học tốt hơn.

Temperature-controlled Printhead

Đầu in điều khiển nhiệt độ (Temperature-controlled Printhead)

Nhiệt độ: 4°C – 65°C

Công dụng: In các bioink như collagen, yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chính xác.

Syringe Pump Printhead

Đầu in bơm xy lanh (Syringe Pump Printhead)

Nhiệt độ: Lên đến 65°C

Công dụng: Điều khiển chính xác tốc độ và thể tích in, thích hợp với các bioink có độ nhớt khác nhau.

Electromagnetic Droplet Printhead

Đầu in giọt điện từ (Electromagnetic Droplet Printhead)

Nhiệt độ: Lên đến 65°C

Công dụng: Công nghệ phun giọt mực cho phép in nhanh và chính xác; tương thích với bioink có độ nhớt thấp đến trung bình.

Đầu chiếu tia UV (Photocuring Toolhead)

Công dụng: Chiếu tia UV để đóng rắn vật liệu sinh học; có thể điều chỉnh cường độ, thời gian và độ cao chiếu để tạo gradient cơ sinh học trong cấu trúc in.

BIOINKS & BIOMATERIALS

Danh mục vật liệu sinh học toàn diện nhất cho mọi loại tế bào và ứng dụng

Danh mục vật liệu sinh học toàn diện nhất cho mọi loại tế bào và ứng dụng


Linh hoạt vật liệu:

Nguồn động vật: Collagen, gelatin

Nguồn thực vật: Alginate, NFCP

Phân loại sản phẩm:

+)Thành phần cơ bản: NFC, Xanthan, Collagen…

+)Sẵn sàng để in: GelMA, Lifeink, ColMA…

+)Chuyên biệt theo mô: GelXA SKIN, FIBRIN, BONE…

Thêm phụ gia cao cấp: Laminin, fibronectin, canxi phosphate để tăng hiệu quả tương thích mô.


Nhận tư vấn nhanh

ỨNG DỤNG TRONG Y TẾ

MÔ GAN MINI IN SINH HỌC

Đầu in khí nén (Pneumatic Printhead)

Mô gan in 3D có thể phản ánh độc tính tế bào gan theo thời gian.

Là mô hình thay thế tiềm năng cho thử nghiệm trên động vật.

Công nghệ in sinh học tạo ra mô thực nghiệm đáng tin cậy, ứng dụng mạnh mẽ trong nghiên cứu y sinh và phát triển thuốc.

TÁI TẠO TẾ BÀO GỐC

Tái tạo tế bào gốc

Máy BIO X Series cho phép in chính xác với các loại tế bào nhạy cảm như tế bào gốc -> Duy trì độ sống và đặc tính đa năng của tế bào

Môi trường nuôi cấy 3D giúp duy trì marker tế bào gốc tốt hơn nhiều so với 2D → Hiệu quả cao cho nghiên cứu tái tạo mô.

KỸ THUẬT TÁI TẠO MÔ

Kỹ thuật tái tạo mô

Công nghệ in sinh học giúp kiểm soát chính xác hình dạng & mật độ tế bào

Mô in có thể tái tạo cấu trúc giống mô thật, mở ra hy vọng cho giải pháp thay thế nội tạng.

Ví dụ minh họa: Da in sinh học sau 14 ngày trong môi trường nuôi cấy đã hình thành rõ lớp biểu bì và trung bì.

CÁC ỨNG DỤNG KHÁC TRONG Y TẾ

Cá nhân hóa điều trị (Personalized Medicine)

Cảm biến sinh học (Biosensors)

Mô hình nghiên cứu COVID-19

In dược phẩm (Pharmaceutical Printing)

Khoa học vật liệu (Material Science)

Phân phối thuốc (Drug Delivery)

Robot mềm (Soft Robotics)

Organ-on-a-chip (mô phỏng chức năng nội tạng)

Thực phẩm thay thế (Food Alternatives)

Vi lưu (Microfluidics)

DNA STUDIO 4 – PHẦN MỀM IN SINH HỌC TOÀN DIỆN

Our services run deep and are backed by over ten years of experience.

Tạo nhanh mô hình 3D cơ bản (hộp, hình trụ, bán cầu) không cần phần mềm CAD.

Vẽ tự do hình khối bằng tay: đường, vòng tròn, vuông,…

Gán từng vùng cho từng đầu in khác nhau → hỗ trợ in đa vật liệu.

Nhập trực tiếp từ file STL hoặc chỉnh sửa G-code ngay trong phần mềm.

Xem trước đường chạy đầu in và đảm bảo kết quả chính xác.

Tự động tạo báo cáo bản in đầy đủ thông số.

Dễ dàng dùng cho công bố nghiên cứu hoặc tài liệu nội bộ.


Nhận tư vấn nhanh

BIONOVA X

MÁY IN SINH HỌC CÔNG SUẤT CAO & ĐỘ PHÂN GIẢI CAO

BIONOVA-X-Column-Transparent-Black-1-1024x957
OUTER DIMANTIONS (L x W x H)
515 x 380 x 441 mm
WEIGHT
41 kg
BUILD VOLUME
24 well plate: 63 mm2 (Ø 9 mm) x 6 mm (Z)
12 well plate:  9 mm (X) x 9 mm (Y) x 9 mm (Z)
6 well plate 19: mm (X) x 10 mm (Y) x 9 mm (Z)
BUILD PLATE FORMAT
24 well plate, 12 well plate, 6 well plate
PRINTING RESOLUTION
10 μm
LED WAVELENGHT
405 nm (FWHM ±7.5nm)
INTENSITY RANGE
4-16 mW/cm2
Z-PRECISION (MOTOR DRIVEN)
4 μm
HEAT TEMPERATURE
Room temperature up to 60°C
BUILD PLATE CALIBRATION
Auto alignment
STERILITY
UVC sterilization of chamber (270 ± 10nm)
DISPLAY
10” touch screen, glove friendly
CONNECTIVITY
1x USB port (type A)
SOFTWARE
On-board software
SUPPORT FILE TYPE
.png, stl, .bmp, .jpg
POWER INPUT
100 – 240VAC, 50 – 60Hz, 200W
3D BIOPRINGTING TECHNOLOGY
Direct in-well layerless printing with digital light projection-base technology

DANH MỤC NHỰA IN CHO BIONAVA X

LOẠI BIOINK
ĐỘ CỨNG
TƯƠNG THÍCH TẾ BÀO
ỨNG DỤNG
PhotoGel®-INK
25 – 60 kPa
✅ Có
Tim, gan, thần kinh, mạch máu, phân phối thuốc
PhotoHA®-INK
1.5 – 9.7 kPa
✅ Có
Da, giác mạc, sụn, thần kinh
PhotoAlginate®-INK
1.4 kPa
✅ Có
Liền vết thương, kỹ thuật mô, bao bọc tế bào
PEGDA-Ink
>50 kPa
❌ Không
Nuôi cụm tế bào & mô hình khối u

ƯU ĐIỂM:

Danh mục bioink DLP lớn nhất hiện nay.

Tối ưu hóa cho tốc độ, độ chính xác và độ phân giải.

Hệ thống mở cho phép sử dụng bioink tự chế hoặc dạng bột.

Có thể tùy chỉnh bioink theo yêu cầu với dạng bột hoặc đông khô.Phù hợp cho cả nghiên cứu tế bào gốc và ứng dụng dược phẩm.

DANH MỤC NHỰA IN CHO BIONAVA X

TĂNG TỐC NGHIÊN CỨU VỚI CÔNG NGHỆ IN HIỆU SUẤT CAO

TĂNG TỐC NGHIÊN CỨU VỚI CÔNG NGHỆ IN HIỆU SUẤT CAO

ĐẦU IN CÓ THỂ TÁI SỬ DỤNG

Mỗi đầu in đều được tiệt trùng sẵn, có thể in liên tục lên đến 24 giờ

Có thể rửa sạch để tái sử dụng cho loại tế bào khác nhau → tiết kiệm và linh hoạt


ĐA BÀN IN

Dùng công nghệ bám dính đặc biệt, giúp sản phẩm in sinh học được liên kết trực tiếp ở bàn in

Hỗ trợ phân tích, nuôi cấy tiếp theo sau in dễ dàng

Ngoài ra, còn có loại không bám dính nếu cần chuyển vật thể sau


Giải pháp lý tưởng cho các phòng lab cần tự động hóa, quy mô lớn hoặc thực hiện nhiều điều kiện thử nghiệm song song.

ỨNG DỤNG TRONG Y TẾ

Y HỌC TÁI TẠO

Y HỌC TÁI TẠO

In thiết bị sinh học có thể cấy ghép, phù hợp từng bệnh nhân

Tạo mô có đặc tính cơ sinh lý gần với tự nhiên

In microarray để tạo các khối cầu tế bào (spheroid) đồng nhất

Ứng dụng chính:

Tủy sống

Dây thần kinh ngoại biên

MÔ SINH HỌC MÔ PHỎNG

MÔ SINH HỌC MÔ PHỎNG

In vật liệu với độ cứng thay đổi theo vùng (grayscale) để mô phỏng điều kiện in vivo

In nhanh với tế bào sống mà vẫn giữ được độ sống cao

Hệ thống mở: tương thích tối đa với các loại vật liệu sinh học

Ứng dụng chính: Gan, Thần kinh, Tim

Precision Medicine

PRECISION MEDICINE

Xây dựng cấu trúc dạng lòng mạch (lumen) nhằm thúc đẩy sự hình thành mạch máu (vascularization)

In tốc độ cao với các mô chứa tế bào sống, giữ độ sống và chức năng sinh học

Tái tạo mô mô phỏng bệnh nhân thực tế từ ảnh y học 3D (MRI, CT…) → phục vụ nghiên cứu và cá nhân hóa điều trị

Ứng dụng chính: Gan, Mô có mạch máu

MÔ HÌNH HÓA BỆNH HỌC (DISEASE MODELLING)

MÔ HÌNH HÓA BỆNH HỌC (DISEASE MODELLING)

Tạo mô phỏng bệnh lý chính xác bằng in sinh học:

Phát triển các mô hình điều khiển hành vi tế bào theo hướng bệnh lý, giúp nghiên cứu bệnh hiệu quả

Hỗ trợ sàng lọc hiệu suất cao

Tạo mô hình lý tưởng cho sự trưởng thành mô dài hạn phục vụ nghiên cứu mô bệnh bền vững

Ứng dụng nổi bật: Tim, Thận, Ung Thư

CHUẨN MỰC MỚI CHO IN SINH HỌC BẰNG CÔNG NGHỆ DLP(DIGITAL LIGHT PROCESSING)

Lumen-X-Gen-3-Product-Photo
3D BIOPRINTING TECHNOLOGY
DLP printing using layer-by-layer
OUTER DIMENSIONS (L X W X H)
414 mm x 373 mm x 451 mm
WEIGHT
15.6 kg
BUILD VOLUME (X X Y X Z)
68 mm x 38 mm x 100 mm
BUILD PLATFORMS
Glass bottom and metal platforms (available in three sizes)
PIXEL RESOLUTION (XY)
35 μm
LED WAVELENGTH
405 nm (FWHM 15 nm)
INTENSITY RANGE
Up to 30 mW/cm²
TEMPERATURE RANGE
Room temperature to 60 °C
STERILITY
– UV-C (265-285 nm) sterilization – Autoclavable build platforms and sterile photoink vats
USER INTERFACE
Integrated Display, Tablet or Computer
SOFTWARE
Onboard: Embedded UI, Desktop: DNA Studio Illuminate
OS COMPATIBILITY
Windows 11 and Windows 10 V20H2 onwards
SUPPORTED FILE TYPES
.stl, .bmp, .gif, .png, .jpg
DISPLAY
High resolution 10″ touch screen, glove-friendly
CONNECTIVITY
USB-A, USB-C, Ethernet
POWER SUPPLY UNIT
100-240 VAC, 50-60HZ, Max 3A, 320W

XÂY DỰNG SỰ SỐNG BẰNG ÁNH SÁNG CỦA CÔNG NGHỆ IN DLP CỦA LUMEN X™

LUMEN X™ Gen 3 không chỉ là một thiết bị in mà là công cụ để bạn “tư duy – chiếu sáng – tạo nên” những mô hình sinh học phức tạp của tương lai

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG:

PhotoInk™ dạng lỏng nhạy sáng được nhỏ vào buồng in

Một máy chiếu ánh sáng xanh công nghiệp chiếu từng lớp hình ảnh 2D lên vật liệu

Những vùng tiếp xúc ánh sáng sẽ polymer hóa và đông cứng lại → tạo thành một lớp hydrogel vững chắc

Bệ in nâng dần theo từng lớp → cấu trúc 3D hoàn thiện theo thời gian


ƯU ĐIỂM:

Cơ chế in cực kỳ chính xác & lặp lại được

Tạo mô sinh học có kiến trúc và chức năng tương đồng với mô thật

Là cửa ngõ lý tưởng để tiếp cận thế giới in sinh học bằng ánh sáng

PHOTOINKS & BỘ VẬT LIỆU TỐI ƯU CHO LUMEN X GEN 3

XCITE – PHOTOINITIATOR
XCITE – PHOTOINITIATOR

Thiết kế đặc biệt cho in sinh học bằng ánh sáng

Sinh học tương thích cao, nhanh chóng polymer hóa

Tạo cấu trúc tế bào tinh vi với tốc độ ánh sáng.

XSORB – PHOTOABSORBER
XSORB – PHOTOABSORBER

Hỗ trợ tạo cấu trúc vi mô như hệ vi lưu (microfluidic)

Độ kiểm soát ánh sáng và độ chính xác cao cho quy trình in DLP

PEGDA – TÙY BIẾN ĐỘ CỨNG
PEGDA – TÙY BIẾN ĐỘ CỨNG

PEGDA Stiff: Cứng, in phân giải cao và bền, lý tưởng cho cấu trúc mô phức tạp

PEGDA Soft: Mềm, mô phỏng tốt môi trường sinh học in vivo, phù hợp với các mô thấm dưỡng chất

GELMA 95% – VẬT LIỆU NỀN SINH HỌC LÝ TƯỞNG
GELMA 95% – VẬT LIỆU NỀN SINH HỌC LÝ TƯỞNG

Phân hủy sinh học, độ bám dính tế bào cao

Tùy chỉnh với protein, yếu tố tăng trưởng, hoặc trộn cùng PEGDA để tạo công thức phù hợp cho từng nghiên cứu.

GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ BIO PRINTING - IN 3D SINH HỌC

VI LƯU (MICROFLUIDICS)

In các cấu trúc vi mô phức tạp để điều khiển dòng chất lỏng chính xác

Hạn chế thời gian đúc mẫu, tiết kiệm chi phí – lý tưởng cho sản xuất thiết bị vi lưu lặp lại


PHÁT TRIỂN VẬT LIỆU (MATERIAL DEVELOPMENT)

Cho phép tạo và sử dụng vật liệu riêng mà không cần trả thêm phí

Kiểm soát nhiệt độ, cường độ ánh sáng và thời gian chiếu để tối ưu tính chất vật liệu

KỸ THUẬT MÔ (TISSUE ENGINEERING)

In mô mạch máu phức tạp với kỹ thuật in xám (grayscale)

Hỗ trợ mô phỏng điều kiện in vivo, giúp nghiên cứu chính xác hơn


PHÁT TRIỂN THUỐC (DRUG DEVELOPMENT)

Giảm chi phí phát triển thuốc nhờ mô hình bệnh chính xác hơn

In mô khỏe mạnh & bệnh lý để kiểm nghiệm các hoạt chất từ giai đoạn tiền lâm sàng

LUMEN X™ GEN 3 – KHƠI NGUỒN SÁNG TẠO SINH HỌC

Tích hợp phần mềm mạnh mẽ cho phép nhập mô hình, xử lý và điều chỉnh trực tiếp

Hỗ trợ in cấu trúc lưới sinh học phức tạp (porous lattices) phù hợp cho mô mềm, mô mạch máu, scaffold…

Giao diện đơn giản nhưng tối ưu cho cá nhân hóa thiết kế và xử lý mô hình nhanh chóng

Cho phép kiểm soát hình học tinh vi, một bước quan trọng trước khi tiến hành polymer hóa bằng ánh sáng.


TÍNH NĂNG NỔI BẬT:Thay đổi hình dạng, tạo mảng phức hợp cho in nhiều vùng cùng lúc

Hiển thị hệ thống vi lưu (microfluidics) trực quan.Cấu hình in grayscale mô phỏng gradient sinh học (biomechanical gradients)

Giao diện trực quan, thân thiện nhưng rất mạnh mẽ

Liên hệ tư vấn miễn phí

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Tên Khách Hàng (*)

    Số Điện Thoại (*)

    Email (*)

    Thông Tin Thêm

    Đính kèm file (Tối đa 10MB):

    .
    .
    .
    .
    Zalo